Bản dịch của từ Escaping poverty trong tiếng Việt

Escaping poverty

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escaping poverty (Verb)

ɨskˈeɪpɨŋ pˈɑvɚti
ɨskˈeɪpɨŋ pˈɑvɚti
01

Để thoát khỏi một cái gì đó.

To get free from something.

Ví dụ

Many families are escaping poverty through education and job training programs.

Nhiều gia đình đang thoát nghèo thông qua giáo dục và chương trình đào tạo nghề.

Not everyone is escaping poverty despite government assistance and support.

Không phải ai cũng thoát nghèo mặc dù có sự hỗ trợ từ chính phủ.

Are you aware of how people are escaping poverty in your community?

Bạn có biết mọi người đang thoát nghèo như thế nào trong cộng đồng không?

02

Để tránh một điều gì đó có hại hoặc khó chịu.

To avoid something harmful or unpleasant.

Ví dụ

Many families are escaping poverty through education and job training programs.

Nhiều gia đình đang thoát khỏi nghèo đói nhờ giáo dục và đào tạo nghề.

Not everyone is escaping poverty in our community, unfortunately.

Không phải ai cũng đang thoát khỏi nghèo đói trong cộng đồng chúng ta, thật không may.

Are people really escaping poverty in the city of Detroit?

Có phải mọi người thực sự đang thoát khỏi nghèo đói ở thành phố Detroit không?

03

Để lén lút rời khỏi sự giam cầm hoặc kiểm soát.

To slip away from confinement or control.

Ví dụ

Many families are escaping poverty through education and job training programs.

Nhiều gia đình đang thoát nghèo thông qua giáo dục và chương trình đào tạo nghề.

Not everyone is escaping poverty despite government support and resources available.

Không phải ai cũng thoát nghèo mặc dù có sự hỗ trợ của chính phủ.

Are you aware of people escaping poverty in your community?

Bạn có biết về những người đang thoát nghèo trong cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/escaping poverty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] Therefore, many Thai residents working in this industry have avoid unemployment and enjoy a better life quality [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020

Idiom with Escaping poverty

Không có idiom phù hợp