Bản dịch của từ Escapism trong tiếng Việt

Escapism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escapism (Noun)

ɛskˈeɪpɪzəm
ɪskˈeɪpɪzəm
01

Xu hướng tìm kiếm sự phân tâm và giải thoát khỏi những thực tế khó chịu, đặc biệt bằng cách tìm kiếm sự giải trí hoặc tham gia vào những tưởng tượng.

The tendency to seek distraction and relief from unpleasant realities especially by seeking entertainment or engaging in fantasy.

Ví dụ

Many people turn to books and movies for escapism.

Nhiều người thường xem sách và phim để trốn tránh.

Escapism through video games is common among young adults.

Trốn tránh qua trò chơi điện tử phổ biến ở thanh niên.

Escapism can be a temporary relief from daily stressors.

Trốn tránh có thể là sự giảm bớt tạm thời khỏi căng thẳng hàng ngày.

Many people turn to movies for escapism from their daily stress.

Nhiều người chuyển sang xem phim để thoát khỏi căng thẳng hàng ngày của họ.

Books can offer a form of escapism through imaginative storytelling.

Sách có thể cung cấp một hình thức trốn tránh thông qua việc kể chuyện sáng tạo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/escapism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for offenders to legal punishment and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Quite often, people use television as an from their daily life, and as a tool for relaxation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Once poverty and crime are intertwined, it may ultimately develop into a vicious cycle that is challenging to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp provided the perfect from the heatwave, as we would spend our days participating in engaging activities and making lifelong friends [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Escapism

Không có idiom phù hợp