Bản dịch của từ Excavate trong tiếng Việt

Excavate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excavate (Verb)

ˈɛkskəvˌeit
ˈɛkskəvˌeit
01

Tạo (một cái lỗ hoặc kênh) bằng cách đào.

Make a hole or channel by digging.

Ví dụ

Archaeologists excavate ancient ruins to uncover historical artifacts.

Nhà khảo cổ đào khai quật di tích cổ để khám phá hiện vật lịch sử.

Volunteers help excavate a community garden for a social project.

Tình nguyện viên giúp đào khai quật khu vườn cộng đồng cho dự án xã hội.

The construction team excavates the ground to build a new playground.

Đội thi công đào khai quật mặt đất để xây dựng sân chơi mới.

02

Hãy cẩn thận loại bỏ đất khỏi (một khu vực) để tìm hài cốt bị chôn vùi.

Remove earth carefully from an area in order to find buried remains.

Ví dụ

Archaeologists excavate ancient ruins to uncover historical artifacts.

Nhà khảo cổ đào bới di tích cổ để khám phá những hiện vật lịch sử.

The team will excavate the site to search for evidence of past civilizations.

Đội ngũ sẽ đào bới khu vực để tìm kiếm bằng chứng về các nền văn minh trong quá khứ.

Excavating the burial ground revealed ancient pottery and human remains.

Đào bới mảnh đất chôn cất đã phơi lên gốm cổ và hài cốt người cổ.

Dạng động từ của Excavate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Excavate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Excavated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Excavated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Excavates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Excavating

Kết hợp từ của Excavate (Verb)

CollocationVí dụ

Excavate partly

Đào khai phần

Archaeologists excavate partly the ancient ruins to uncover hidden artifacts.

Các nhà khảo cổ đào một phần các di tích cổ để khám phá những hiện vật ẩn

Excavate fully

Đào bới hoàn toàn

Archaeologists excavate fully the ancient burial site.

Các nhà khảo cổ đào hoàn toàn di chỉ mai táng cổ xưa.

Excavate completely

Khai phá hoàn toàn

They excavated completely the ancient ruins in the social area.

Họ khai quật hoàn toàn những di tích cổ xưa trong khu vực xã hội.

Excavate extensively

Đào sâu rộng

Archaeologists excavate extensively to uncover ancient artifacts.

Nhà khảo cổ khai quật rộng rãi để khám phá những hiện vật cổ xưa.

Excavate carefully

Đào bới cẩn thận

Archaeologists excavate carefully to preserve historical artifacts.

Các nhà khảo cổ đào bới cẩn thận để bảo tồn di vật lịch sử.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excavate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excavate

Không có idiom phù hợp