Bản dịch của từ Exenteration trong tiếng Việt

Exenteration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exenteration (Noun)

ˌɛksɛntɚˈeɪʃən
ˌɛksɛntɚˈeɪʃən
01

(lỗi thời) quá trình hoặc thực tế loại bỏ nội tạng; moi ruột.

Obsolete the process or fact of removing the entrails evisceration.

Ví dụ

Exenteration was an obsolete practice in ancient social rituals.

Exenteration là một thực hành lỗi thời trong các nghi lễ xã hội cổ đại.

Modern societies do not use exenteration in their cultural practices anymore.

Các xã hội hiện đại không còn sử dụng exenteration trong các thực hành văn hóa nữa.

Is exenteration still relevant in any contemporary social context?

Exenteration có còn liên quan trong bối cảnh xã hội hiện đại nào không?

02

(phẫu thuật) phẫu thuật cắt bỏ tất cả các phần bên trong khoang cơ thể như xương chậu hoặc hốc mắt.

Surgery the surgical removal of all the contents of a body cavity such as the pelvis or the orbit.

Ví dụ

Exenteration can be a life-saving surgery for advanced cancer patients.

Exenteration có thể là phẫu thuật cứu sống cho bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối.

Many people do not understand the risks of exenteration surgery.

Nhiều người không hiểu những rủi ro của phẫu thuật exenteration.

Is exenteration surgery common for patients with severe pelvic tumors?

Phẫu thuật exenteration có phổ biến cho bệnh nhân có khối u vùng chậu nặng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exenteration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exenteration

Không có idiom phù hợp