Bản dịch của từ Exercise authority trong tiếng Việt

Exercise authority

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exercise authority (Verb)

ˈɛksɚsˌaɪz əθˈɔɹəti
ˈɛksɚsˌaɪz əθˈɔɹəti
01

Sử dụng quyền lực của mình để thực thi các quy tắc hoặc ảnh hưởng đến hành vi.

To use one's power or control to enforce rules or influence behavior.

Ví dụ

The teacher exercises authority over students during the school assembly.

Giáo viên thực thi quyền lực đối với học sinh trong buổi lễ.

Parents do not exercise authority effectively in guiding their children.

Cha mẹ không thực thi quyền lực hiệu quả trong việc hướng dẫn con cái.

How does the principal exercise authority in the school community?

Hiệu trưởng thực thi quyền lực như thế nào trong cộng đồng trường học?

02

Thực hiện các trách nhiệm liên quan đến một vị trí quyền lực.

To carry out or perform the responsibilities associated with a position of power.

Ví dụ

The mayor exercises authority to improve community safety in Springfield.

Thị trưởng thực thi quyền lực để cải thiện an toàn cộng đồng ở Springfield.

The council does not exercise authority over private businesses in the area.

Hội đồng không thực thi quyền lực đối với các doanh nghiệp tư nhân trong khu vực.

Does the school principal exercise authority effectively during emergencies?

Hiệu trưởng có thực thi quyền lực hiệu quả trong các tình huống khẩn cấp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exercise authority cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exercise authority

Không có idiom phù hợp