Bản dịch của từ Exonerate trong tiếng Việt

Exonerate

Verb

Exonerate (Verb)

ɪgzˈɑnɚeɪt
ɪgzˈɑnəɹeɪt
01

Giải phóng ai đó khỏi (nghĩa vụ hoặc nghĩa vụ)

Release someone from a duty or obligation.

Ví dụ

The court exonerated him from all charges.

Tòa án đã tha bổng anh ấy khỏi tất cả các cáo buộc.

The investigation exonerated the innocent man.

Cuộc điều tra đã tha bổng người đàn ông vô tội.

The evidence exonerated her from any wrongdoing.

Bằng chứng đã tha bổng cô ấy khỏi mọi hành vi sai trái.

02

(của một cơ quan chính thức) miễn trách nhiệm cho (ai đó) về một lỗi lầm hoặc hành vi sai trái.

Of an official body absolve someone from blame for a fault or wrongdoing.

Ví dụ

The investigation exonerated the suspect from any criminal involvement.

Cuộc điều tra đã miễn trừ nghi phạm khỏi mọi liên quan tội phạm.

The court exonerated the wrongly accused individual after new evidence emerged.

Tòa án đã miễn trừ cáo buộc sai lầm sau khi có bằng chứng mới nổi lên.

The report exonerated the company of any wrongdoing in the environmental incident.

Bản báo cáo đã miễn trừ công ty khỏi mọi hành vi sai trái trong vụ việc môi trường.

Dạng động từ của Exonerate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exonerate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exonerated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exonerated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exonerates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exonerating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exonerate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exonerate

Không có idiom phù hợp