Bản dịch của từ Explanatory research trong tiếng Việt

Explanatory research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Explanatory research (Noun)

ɨksplˈænətˌɔɹi ɹˈisɝtʃ
ɨksplˈænətˌɔɹi ɹˈisɝtʃ
01

Nghiên cứu được thiết kế để giải thích lý do đằng sau một hiện tượng hoặc hành vi.

Research designed to explain the reasons behind a phenomenon or behavior.

Ví dụ

Explanatory research helps us understand social behavior in urban areas.

Nghiên cứu giải thích giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội ở đô thị.

Explanatory research does not always provide clear answers to social issues.

Nghiên cứu giải thích không phải lúc nào cũng cung cấp câu trả lời rõ ràng cho các vấn đề xã hội.

What is the role of explanatory research in studying social changes?

Vai trò của nghiên cứu giải thích trong việc nghiên cứu các thay đổi xã hội là gì?

02

Một loại nghiên cứu nhằm làm rõ và giải thích các mối quan hệ giữa các biến.

A type of research that aims to clarify and elucidate the relationships between variables.

Ví dụ

Explanatory research helps us understand social behaviors in various communities.

Nghiên cứu giải thích giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong các cộng đồng.

Explanatory research does not always provide clear answers to complex social issues.

Nghiên cứu giải thích không phải lúc nào cũng cung cấp câu trả lời rõ ràng cho các vấn đề xã hội phức tạp.

What kind of explanatory research is being conducted in urban sociology today?

Nghiên cứu giải thích nào đang được thực hiện trong xã hội học đô thị hiện nay?

03

Nghiên cứu nhằm hiểu lý do và cách thức của một sự kiện cụ thể, thường theo sau nghiên cứu khám phá.

Research that seeks to understand the why and how of a specific occurrence, typically following exploratory research.

Ví dụ

Explanatory research helps us understand social issues like poverty better.

Nghiên cứu giải thích giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Explanatory research does not always provide clear solutions to social problems.

Nghiên cứu giải thích không phải lúc nào cũng đưa ra giải pháp rõ ràng cho các vấn đề xã hội.

What is the purpose of explanatory research in studying social behaviors?

Mục đích của nghiên cứu giải thích trong việc nghiên cứu hành vi xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/explanatory research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Explanatory research

Không có idiom phù hợp