Bản dịch của từ Exploiter trong tiếng Việt

Exploiter

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploiter (Noun)

ɪksplˈɔɪtəɹ
ɪksplˈɔɪtəɹ
01

Những người lợi dụng tình huống vì lợi ích riêng của mình, thường là theo cách không công bằng hoặc phi đạo đức.

Those who make use of a situation for their own advantage typically in an unfair or unethical way.

Ví dụ

The exploiter took advantage of the vulnerable population during the crisis.

Kẻ lợi dụng đã tận dụng dân số yếu thế trong cuộc khủng hoảng.

It's important to protect society from exploiters seeking personal gain.

Quan trọng để bảo vệ xã hội khỏi những kẻ lợi dụng tìm lợi ích cá nhân.

Do exploiters harm the community by taking advantage of others unfairly?

Liệu những kẻ lợi dụng có gây hại cho cộng đồng bằng cách lợi dụng người khác một cách không công bằng không?

Exploiter (Noun Countable)

ɪksplˈɔɪtəɹ
ɪksplˈɔɪtəɹ
01

Những người hoặc tổ chức lợi dụng người khác hoặc tình huống.

People or entities that take advantage of others or situations.

Ví dụ

Exploiters often manipulate vulnerable individuals for personal gain.

Người khai thác thường lợi dụng các cá nhân yếu đuối vì lợi ích cá nhân.

There should be consequences for those who act as exploiters.

Nên có hậu quả đối với những người hành động như người khai thác.

Are exploiters more prevalent in certain social structures or environments?

Người khai thác phổ biến hơn trong cấu trúc xã hội hoặc môi trường nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exploiter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] They might over- local natural resources for production or discharge wastes into the environment, which directly affects the environment and human life [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people’s morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In other words, that zookeepers forget to feed animals or even these poor creatures for profits is inevitable, which may contradict many people's morals [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Unfortunately, fossil fuel and water reservoir are being over- for short-term benefits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Exploiter

Không có idiom phù hợp