Bản dịch của từ Exploratory research trong tiếng Việt

Exploratory research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exploratory research (Noun)

ɨksplˈɔɹətˌɔɹi ɹˈisɝtʃ
ɨksplˈɔɹətˌɔɹi ɹˈisɝtʃ
01

Nghiên cứu được thiết kế để tạo ra hiểu biết và nhận thức về một chủ đề hoặc vấn đề, thường là ở giai đoạn đầu của cuộc điều tra.

Research designed to generate insights and understanding about a topic or problem, typically in the early stages of investigation.

Ví dụ

Exploratory research helps us understand social issues better in communities.

Nghiên cứu khám phá giúp chúng ta hiểu rõ hơn về vấn đề xã hội.

Exploratory research does not always provide clear answers to social problems.

Nghiên cứu khám phá không luôn cung cấp câu trả lời rõ ràng cho vấn đề xã hội.

What insights can exploratory research provide about social behavior trends?

Nghiên cứu khám phá có thể cung cấp những hiểu biết gì về xu hướng hành vi xã hội?

02

Một nghiên cứu sơ bộ nhằm xác định các mô hình, mối quan hệ hoặc ý tưởng có thể được nghiên cứu thêm.

A preliminary study that seeks to identify patterns, relationships, or ideas that can be further investigated.

Ví dụ

The exploratory research revealed new social patterns among teenagers in 2023.

Nghiên cứu khám phá đã tiết lộ những mô hình xã hội mới ở thanh thiếu niên vào năm 2023.

Exploratory research does not always provide clear answers for social issues.

Nghiên cứu khám phá không phải lúc nào cũng cung cấp câu trả lời rõ ràng cho các vấn đề xã hội.

What did the exploratory research find about social interactions in schools?

Nghiên cứu khám phá đã tìm thấy điều gì về tương tác xã hội trong trường học?

03

Một loại hình nghiên cứu nhằm khám phá một chủ đề mà không có giả thuyết chính thức hoặc phương pháp có cấu trúc.

A type of research aimed at exploring a subject without a formal hypothesis or structured methodology.

Ví dụ

Exploratory research helps us understand social issues like poverty in cities.

Nghiên cứu khám phá giúp chúng ta hiểu các vấn đề xã hội như nghèo đói ở thành phố.

Exploratory research does not provide definite solutions to social problems.

Nghiên cứu khám phá không cung cấp giải pháp chắc chắn cho các vấn đề xã hội.

What is the purpose of exploratory research in social science studies?

Mục đích của nghiên cứu khám phá trong các nghiên cứu khoa học xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exploratory research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exploratory research

Không có idiom phù hợp