Bản dịch của từ Extemporization trong tiếng Việt

Extemporization

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extemporization (Noun)

ˌɛkstˌɛmpɚəzˈeɪʃən
ˌɛkstˌɛmpɚəzˈeɪʃən
01

Hành động mở rộng.

The act of extemporizing.

Ví dụ

His extemporization at the debate impressed all the judges last week.

Phần ứng khẩu của anh ấy tại buổi tranh luận đã gây ấn tượng với tất cả các giám khảo tuần trước.

Her extemporization during the conference was not well received by the audience.

Phần ứng khẩu của cô ấy trong hội nghị không được khán giả đón nhận tốt.

Did you notice his extemporization at the town hall meeting yesterday?

Bạn có để ý phần ứng khẩu của anh ấy tại cuộc họp thị trấn hôm qua không?

Extemporization (Verb)

ˌɛkstˌɛmpɚəzˈeɪʃən
ˌɛkstˌɛmpɚəzˈeɪʃən
01

Sáng tác, biểu diễn hoặc sản xuất một cái gì đó như âm nhạc hoặc một bài phát biểu mà không cần chuẩn bị.

To compose perform or produce something such as music or a speech without preparation.

Ví dụ

He often extemporizes speeches at social events without any preparation.

Anh ấy thường extemporizes bài phát biểu tại các sự kiện xã hội mà không chuẩn bị.

She does not extemporize well when discussing social issues.

Cô ấy không extemporizes tốt khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Can you extemporize a speech about community service at the meeting?

Bạn có thể extemporize một bài phát biểu về dịch vụ cộng đồng tại cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extemporization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extemporization

Không có idiom phù hợp