Bản dịch của từ External factor trong tiếng Việt

External factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

External factor (Noun)

ˈɨkstɝnəl fˈæktɚ
ˈɨkstɝnəl fˈæktɚ
01

Một biến hoặc yếu tố xuất phát từ bên ngoài một hệ thống hoặc quá trình và có thể ảnh hưởng đến hoạt động hoặc kết quả của nó.

A variable or element that originates outside a system or process and can have an effect on its operations or outcomes.

Ví dụ

Education is an external factor influencing social mobility in America.

Giáo dục là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội ở Mỹ.

Economic downturns are not external factors affecting social stability.

Suy thoái kinh tế không phải là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.

What external factors impact social relationships in urban areas?

Những yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội ở thành phố?

02

Bất kỳ ảnh hưởng nào đến từ bên ngoài bối cảnh ngay lập tức của một tình huống, quyết định, hoặc môi trường.

Any influence that comes from outside the immediate context of a situation, decision, or environment.

Ví dụ

External factors affect social behaviors in different cultures, like in Vietnam.

Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hành vi xã hội ở nhiều nền văn hóa, như ở Việt Nam.

External factors do not always determine social interactions among friends.

Các yếu tố bên ngoài không phải lúc nào cũng xác định được tương tác xã hội giữa bạn bè.

What external factors influence social norms in urban areas like New York?

Các yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến các chuẩn mực xã hội ở khu vực đô thị như New York?

03

Một khía cạnh của môi trường của một cá nhân có thể ảnh hưởng đến hành vi hoặc quyết định của họ.

An aspect of an individual's environment that can influence their behavior or decisions.

Ví dụ

Social media is an external factor affecting people's opinions today.

Mạng xã hội là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến ý kiến mọi người ngày nay.

Economic conditions are not the only external factor in social behavior.

Điều kiện kinh tế không phải là yếu tố bên ngoài duy nhất trong hành vi xã hội.

What external factor influences your decisions in social situations?

Yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến quyết định của bạn trong tình huống xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng External factor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Any will have a strong impact on them and directly affect their overall development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] It is painstaking labour that indeed takes months to take care of crops and yet cannot guarantee a fruitful harvest due to like weather conditions, pests and diseases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with External factor

Không có idiom phù hợp