Bản dịch của từ Fall off the radar trong tiếng Việt
Fall off the radar
Idiom

Fall off the radar(Idiom)
02
Mất đi tầm nhìn hoặc sự liên quan trong một ngữ cảnh nhất định.
To lose visibility or relevance in a particular context.
Ví dụ
Fall off the radar

Mất đi tầm nhìn hoặc sự liên quan trong một ngữ cảnh nhất định.
To lose visibility or relevance in a particular context.