Bản dịch của từ Fall off the radar trong tiếng Việt

Fall off the radar

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fall off the radar(Idiom)

01

Trở nên không được chú ý hoặc bị lãng quên.

To become unnoticed or forgotten.

Ví dụ
02

Mất đi tầm nhìn hoặc sự liên quan trong một ngữ cảnh nhất định.

To lose visibility or relevance in a particular context.

Ví dụ
03

Không còn được xem xét hoặc công nhận trong một tình huống nhất định.

To be no longer considered or recognized in a certain situation.

Ví dụ