Bản dịch của từ Fart about trong tiếng Việt

Fart about

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fart about (Verb)

fˈɑɹt əbˈaʊt
fˈɑɹt əbˈaʊt
01

Lãng phí thời gian hoặc hành xử một cách ngớ ngẩn.

To waste time or to behave in a silly or foolish manner.

Ví dụ

Many students fart about instead of studying for the IELTS exam.

Nhiều sinh viên lãng phí thời gian thay vì ôn thi IELTS.

Students do not fart about during important group discussions.

Sinh viên không lãng phí thời gian trong các cuộc thảo luận nhóm quan trọng.

Do you think they will fart about at the study session?

Bạn có nghĩ họ sẽ lãng phí thời gian trong buổi học không?

Many students fart about instead of studying for the IELTS exam.

Nhiều sinh viên lãng phí thời gian thay vì học cho kỳ thi IELTS.

She does not fart about during her speaking practice sessions.

Cô ấy không lãng phí thời gian trong các buổi luyện nói.

02

Tham gia vào các hoạt động không có mục đích hoặc vu vơ.

To engage in aimless or frivolous activities.

Ví dụ

Many teenagers fart about instead of studying for the IELTS exam.

Nhiều thanh thiếu niên lãng phí thời gian thay vì học cho kỳ thi IELTS.

Students should not fart about during group discussions for IELTS preparation.

Sinh viên không nên lãng phí thời gian trong các buổi thảo luận nhóm chuẩn bị IELTS.

Do you think people fart about when preparing for the IELTS test?

Bạn có nghĩ rằng mọi người lãng phí thời gian khi chuẩn bị cho kỳ thi IELTS không?

Many teenagers fart about instead of studying for the IELTS exam.

Nhiều thanh thiếu niên lãng phí thời gian thay vì học cho kỳ thi IELTS.

Students should not fart about during their preparation for IELTS.

Sinh viên không nên lãng phí thời gian trong quá trình chuẩn bị cho IELTS.

03

Chơi đùa một cách cẩu thả hoặc một cách vui vẻ.

To mess around in a careless or playful fashion.

Ví dụ

They often fart about during social events, ignoring the main discussions.

Họ thường đùa giỡn trong các sự kiện xã hội, bỏ qua các cuộc thảo luận chính.

She doesn’t fart about when planning her social gatherings efficiently.

Cô ấy không đùa giỡn khi lên kế hoạch cho các buổi gặp mặt xã hội.

Do you think they will fart about at the upcoming party?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ đùa giỡn tại bữa tiệc sắp tới không?

They often fart about at parties, ignoring important conversations.

Họ thường đùa giỡn tại các bữa tiệc, bỏ qua những cuộc trò chuyện quan trọng.

She does not fart about when discussing serious social issues.

Cô ấy không đùa giỡn khi thảo luận về các vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fart about cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fart about

Không có idiom phù hợp