Bản dịch của từ Fess up trong tiếng Việt
Fess up

Fess up (Verb)
Thú nhận hoặc cảm thấy điều gì đó, đặc biệt là điều gì sai hoặc xấu hổ.
To admit or confess something, especially something wrong or embarrassing.
John decided to fess up about his mistake at the party.
John quyết định thừa nhận lỗi lầm của mình tại bữa tiệc.
She didn't fess up to her role in the argument.
Cô ấy không thừa nhận vai trò của mình trong cuộc cãi vã.
Will you fess up if you break the rules?
Bạn sẽ thừa nhận nếu bạn vi phạm quy tắc không?
I will fess up about my mistakes during the group project.
Tôi sẽ thừa nhận về những sai lầm của mình trong dự án nhóm.
She did not fess up to her role in the argument.
Cô ấy đã không thừa nhận vai trò của mình trong cuộc tranh cãi.
Will he fess up about his involvement in the social event?
Liệu anh ấy có thừa nhận về sự tham gia của mình trong sự kiện xã hội không?
Thể hiện trách nhiệm hoặc tội lỗi của mình.
To acknowledge one’s responsibility or guilt.
Many people fess up to their mistakes during group discussions.
Nhiều người thừa nhận sai lầm của họ trong các cuộc thảo luận nhóm.
She didn't fess up about her role in the argument.
Cô ấy không thừa nhận về vai trò của mình trong cuộc tranh cãi.
Why don't you fess up about your part in the project?
Tại sao bạn không thừa nhận về phần của bạn trong dự án?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp