Bản dịch của từ Fibrillate trong tiếng Việt

Fibrillate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fibrillate (Verb)

01

(của một cơ, đặc biệt là ở tim) tạo ra chuyển động run rẩy do sự co bóp không phối hợp của từng sợi cơ.

Of a muscle especially in the heart make a quivering movement due to uncoordinated contraction of the individual fibrils.

Ví dụ

His heart began to fibrillate during the stressful debate last night.

Trái tim của anh ấy bắt đầu rung lên trong cuộc tranh luận căng thẳng tối qua.

The doctors confirmed that her heart did not fibrillate during surgery.

Các bác sĩ xác nhận rằng trái tim của cô ấy không rung lên trong lúc phẫu thuật.

Can stress cause the heart to fibrillate in young people?

Có phải căng thẳng có thể làm trái tim rung lên ở người trẻ không?

02

(của một sợi) tách ra thành các sợi nhỏ.

Of a fibre split up into fibrils.

Ví dụ

The fibers in the fabric fibrillate when exposed to high temperatures.

Sợi trong vải sẽ phân tách thành fibril khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.

The fibers do not fibrillate under normal social conditions.

Sợi không phân tách dưới điều kiện xã hội bình thường.

Do the fibers fibrillate when they are stretched too much?

Có phải sợi sẽ phân tách khi bị kéo quá nhiều không?

Dạng động từ của Fibrillate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fibrillate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fibrillated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fibrillated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fibrillates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fibrillating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fibrillate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fibrillate

Không có idiom phù hợp