Bản dịch của từ Fills me with dread trong tiếng Việt

Fills me with dread

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fills me with dread (Verb)

fˈɪlz mˈi wˈɪð dɹˈɛd
fˈɪlz mˈi wˈɪð dɹˈɛd
01

Gây ra để ở một trạng thái hoặc điều kiện xác định.

To cause to be in a specified state or condition.

Ví dụ

The news of the layoffs fills me with dread every month.

Tin tức về sa thải khiến tôi lo sợ mỗi tháng.

The rising crime rate does not fill me with dread at all.

Tỷ lệ tội phạm gia tăng không khiến tôi lo sợ chút nào.

Does the thought of social isolation fill you with dread too?

Liệu suy nghĩ về sự cô lập xã hội có khiến bạn lo sợ không?

02

Chiếm lĩnh hoàn toàn; chiếm tất cả không gian.

To occupy fully; to take up all the space.

Ví dụ

Social media fills me with dread during political debates.

Mạng xã hội khiến tôi lo lắng trong các cuộc tranh luận chính trị.

Social issues do not fill me with dread anymore.

Các vấn đề xã hội không còn khiến tôi lo lắng nữa.

Does social inequality fill you with dread in discussions?

Sự bất bình đẳng xã hội có khiến bạn lo lắng trong các cuộc thảo luận không?

03

Cung cấp hoặc cung cấp theo nhu cầu.

To supply or provide as necessary.

Ví dụ

The news about unemployment fills me with dread every month.

Tin tức về thất nghiệp làm tôi cảm thấy lo lắng mỗi tháng.

The recent crime wave does not fill me with dread at all.

Làn sóng tội phạm gần đây không làm tôi cảm thấy lo lắng chút nào.

Does the rising inequality fill you with dread during discussions?

Sự gia tăng bất bình đẳng có làm bạn cảm thấy lo lắng trong các cuộc thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fills me with dread/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fills me with dread

Không có idiom phù hợp