Bản dịch của từ Filo trong tiếng Việt

Filo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Filo (Noun)

01

Một loại bột có thể kéo dài thành những tấm rất mỏng, được sử dụng thành từng lớp để làm cả bánh ngọt và bánh mặn, đặc biệt là trong cách nấu ăn ở đông địa trung hải.

A kind of dough that can be stretched into very thin sheets used in layers to make both sweet and savoury pastries especially in eastern mediterranean cooking.

Ví dụ

Filo is used in many social gatherings for delicious baklava desserts.

Filo được sử dụng trong nhiều buổi họp mặt xã hội để làm baklava.

Filo is not commonly found in American social events like barbecues.

Filo không thường được tìm thấy trong các sự kiện xã hội Mỹ như tiệc nướng.

Is filo dough popular in social events in your country?

Bột filo có phổ biến trong các sự kiện xã hội ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/filo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Filo

Không có idiom phù hợp