Bản dịch của từ Fingerboard trong tiếng Việt

Fingerboard

Noun [U/C]

Fingerboard (Noun)

fˈɪŋgɚbˌɔɹd
fˈɪŋgəɹbˌoʊɹd
01

Một dải phẳng hoặc gần phẳng trên cổ của một nhạc cụ có dây, trên đó các dây được ấn vào để rút ngắn độ dài dao động và tạo ra các nốt có cao độ cao hơn.

A flat or roughly flat strip on the neck of a stringed instrument against which the strings are pressed to shorten the vibrating length and produce notes of higher pitches.

Ví dụ

The guitar player slid his fingers along the fingerboard smoothly.

Người chơi guitar trượt ngón tay trên bàn phím một cách mượt mà.

She struggled to find the right notes on the fingerboard.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm ra những nốt đúng trên bàn phím.

Is the fingerboard on a violin similar to that of a guitar?

Bàn phím trên cây đàn violin có giống với cây guitar không?

The guitarist's fingerboard on his guitar needed to be cleaned.

Bàn phím của người chơi guitar trên cây guitar của anh ấy cần được lau sạch.

She avoided buying a guitar with a dirty fingerboard.

Cô ấy tránh mua một cây guitar có bàn phím bẩn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fingerboard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fingerboard

Không có idiom phù hợp