Bản dịch của từ Fingerprints trong tiếng Việt
Fingerprints

Fingerprints (Noun)
Một ấn tượng hoặc dấu hiệu được tạo ra trên bề mặt bằng đầu ngón tay của một người, đặc biệt được sử dụng để xác định các cá nhân từ mẫu vòng xoắn và đường độc đáo trên đầu ngón tay.
An impression or mark made on a surface by a persons fingertip especially as used for identifying individuals from the unique pattern of whorls and lines on a fingertip.
Fingerprints are unique to each person, like Sarah's from 2022.
Vân tay là duy nhất với mỗi người, như của Sarah từ 2022.
Many people do not know their fingerprints can identify them.
Nhiều người không biết vân tay của họ có thể nhận diện họ.
Are fingerprints used in social security identification systems today?
Vân tay có được sử dụng trong hệ thống nhận diện an sinh xã hội hôm nay không?
Dạng danh từ của Fingerprints (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Fingerprint | Fingerprints |
Fingerprints (Verb)
Gây ấn tượng hoặc đánh dấu bằng các đường vân đặc trưng của dấu vân tay.
Impress or mark with the characteristic ridges of a fingerprint.
Police fingerprints the suspect after the robbery at 123 Main Street.
Cảnh sát đã lấy dấu vân tay của nghi phạm sau vụ cướp tại 123 Main Street.
They do not fingerprints everyone at the community event for privacy.
Họ không lấy dấu vân tay của mọi người tại sự kiện cộng đồng vì lý do riêng tư.
Does the school fingerprints volunteers for safety during social activities?
Trường có lấy dấu vân tay của tình nguyện viên để đảm bảo an toàn trong các hoạt động xã hội không?
Dạng động từ của Fingerprints (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fingerprint |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fingerprinted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fingerprinted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fingerprints |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fingerprinting |
Họ từ
Dấu vân tay (fingerprints) là các mẫu hình hoạ độc đáo, được tạo ra bởi các đường gân trên đầu ngón tay của mỗi cá nhân, thường được sử dụng trong pháp y và nhận dạng cá nhân. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ; cả hai cách viết đều là "fingerprints". Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng và tầm quan trọng có thể khác nhau, với nước Anh thường nhấn mạnh vào ứng dụng trong lĩnh vực pháp lý, trong khi Mỹ có xu hướng áp dụng trong công nghệ an ninh và xác thực danh tính.
Từ "fingerprints" xuất phát từ tiếng Anh, có nguồn gốc từ các từ "finger" (ngón tay) và "print" (dấu vết, dấu in). "Finger" bắt nguồn từ tiếng Old English "finger", có nguồn gốc từ Proto-Germanic, trong khi "print" xuất phát từ tiếng Pháp "imprimer", từ tiếng Latin "imprimere" có nghĩa là "ấn, in". Lịch sử của dấu vân tay trở lại hàng ngàn năm, với việc sử dụng dấu vân tay để nhận diện và xác minh danh tính, thể hiện mối liên hệ giữa cấu trúc sinh học và cá nhân. Sử dụng hiện tại thể hiện sự quan trọng trong lĩnh vực điều tra hình sự và an ninh.
Từ "fingerprints" xuất hiện với tần suất khá cao trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là ở phần Nghe và Đọc, nơi thảo luận về nhận diện tội phạm và giải pháp công nghệ. Trong phần Nói và Viết, từ này thường xuất hiện trong các chủ đề về an ninh, công nghệ và khoa học pháp y. Ngoài ra, "fingerprints" cũng được sử dụng phổ biến trong các nghiên cứu liên quan đến tội phạm học và sinh học, nơi nó đóng vai trò quan trọng trong việc xác định danh tính cá nhân.