Bản dịch của từ Fissile trong tiếng Việt

Fissile

Adjective

Fissile (Adjective)

fˈɪsl
fˈɪsl
01

(của một nguyên tử hoặc nguyên tố) có thể trải qua quá trình phân hạch hạt nhân.

Of an atom or element able to undergo nuclear fission.

Ví dụ

Uranium is a fissile material used in nuclear power plants.

Uranium là một vật liệu phân hạch được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân.

Not all elements are fissile; some cannot undergo fission.

Không phải tất cả các nguyên tố đều phân hạch; một số không thể phân hạch.

Is plutonium a fissile element for nuclear weapons?

Plutonium có phải là một nguyên tố phân hạch cho vũ khí hạt nhân không?

02

(chủ yếu là đá) dễ bị chia cắt.

Chiefly of rock easily split.

Ví dụ

The fissile rock layers were easy to separate during the construction.

Các lớp đá dễ tách rời trong quá trình xây dựng.

The fissile materials in the project are not harmful to society.

Các vật liệu dễ tách trong dự án không gây hại cho xã hội.

Are fissile rocks common in urban areas like New York City?

Có phải đá dễ tách phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fissile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fissile

Không có idiom phù hợp