Bản dịch của từ Fissile trong tiếng Việt
Fissile
Fissile (Adjective)
Uranium is a fissile material used in nuclear power plants.
Uranium là một vật liệu phân hạch được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân.
Not all elements are fissile; some cannot undergo fission.
Không phải tất cả các nguyên tố đều phân hạch; một số không thể phân hạch.
Is plutonium a fissile element for nuclear weapons?
Plutonium có phải là một nguyên tố phân hạch cho vũ khí hạt nhân không?
The fissile rock layers were easy to separate during the construction.
Các lớp đá dễ tách rời trong quá trình xây dựng.
The fissile materials in the project are not harmful to society.
Các vật liệu dễ tách trong dự án không gây hại cho xã hội.
Are fissile rocks common in urban areas like New York City?
Có phải đá dễ tách phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp