Bản dịch của từ Fitness centre trong tiếng Việt

Fitness centre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fitness centre (Noun)

fˈɪtnəs sˈɛntɚ
fˈɪtnəs sˈɛntɚ
01

Cơ sở cung cấp thiết bị và dịch vụ để rèn luyện thể chất và cải thiện sức khỏe.

A facility that provides equipment and services for physical fitness and health improvement.

Ví dụ

The new fitness centre opened in downtown last month for residents.

Trung tâm thể dục mới đã mở ở trung tâm thành phố tháng trước.

My friends do not visit the fitness centre often for workouts.

Bạn tôi không thường xuyên đến trung tâm thể dục để tập luyện.

Is the fitness centre near your house open on weekends?

Trung tâm thể dục gần nhà bạn có mở cửa vào cuối tuần không?

02

Nơi mọi người có thể tập thể dục và tham gia các hoạt động thể dục khác nhau.

A place where people can exercise and engage in various fitness activities.

Ví dụ

The new fitness centre opened last week in downtown Los Angeles.

Trung tâm thể dục mới đã mở tuần trước ở trung tâm Los Angeles.

Many people do not visit the fitness centre regularly for workouts.

Nhiều người không đến trung tâm thể dục thường xuyên để tập luyện.

Is the fitness centre near your home or workplace?

Trung tâm thể dục có gần nhà hoặc nơi làm việc của bạn không?

03

Địa điểm tổ chức các lớp học nhóm và các buổi đào tạo cá nhân.

A venue for group classes and personal training sessions.

Ví dụ

I joined a fitness centre for group yoga classes last month.

Tôi đã tham gia một trung tâm thể dục để học yoga tháng trước.

Many people do not visit the fitness centre regularly.

Nhiều người không đến trung tâm thể dục thường xuyên.

Is the fitness centre near your house open on weekends?

Trung tâm thể dục gần nhà bạn có mở cửa vào cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fitness centre/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Firstly, people are paying more attention to their well-being nowadays, and therefore family members tend to go to together to lead healthier lifestyles [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Fitness centre

Không có idiom phù hợp