Bản dịch của từ Flaccid trong tiếng Việt

Flaccid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flaccid (Adjective)

flˈækɪd
flˈæksɪd
01

(của một bộ phận cơ thể) mềm và treo lỏng lẻo hoặc khập khiễng, đặc biệt là để trông hoặc cảm thấy khó chịu.

Of part of the body soft and hanging loosely or limply especially so as to look or feel unpleasant.

Ví dụ

Her flaccid handshake left a bad impression at the job interview.

Sự bắt tay lỏng lẻo của cô ấy để lại ấn tượng xấu tại buổi phỏng vấn công việc.

The flaccid response from the audience indicated their lack of interest.

Phản ứng lỏng lẻo từ khán giả cho thấy họ thiếu sự quan tâm.

His flaccid posture during the presentation made him seem unconfident.

Tư thế lỏng lẻo của anh ta trong bài thuyết trình khiến anh ta trở nên không tự tin.

Dạng tính từ của Flaccid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flaccid

Mềm mềm

More flaccid

Mềm hơn

Most flaccid

Mềm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flaccid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flaccid

Không có idiom phù hợp