Bản dịch của từ Flaunt trong tiếng Việt

Flaunt

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flaunt (Verb)

flˈɔnt
flɑnt
01

Phô bày (cái gì đó) một cách phô trương, đặc biệt là để kích động sự ghen tị, ngưỡng mộ hoặc thể hiện sự thách thức.

Display something ostentatiously especially in order to provoke envy or admiration or to show defiance.

Ví dụ

She flaunted her new designer handbag at the party.

Cô ấy khoe chiếc túi xách thiết kế mới tại bữa tiệc.

He flaunts his wealth by driving luxury cars.

Anh ấy khoe sự giàu có bằng cách lái xe hạng sang.

The celebrity flaunted her expensive jewelry on the red carpet.

Ngôi sao nổi tiếng khoe trang sức đắt tiền trên thảm đỏ.

Dạng động từ của Flaunt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flaunt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flaunted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flaunted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flaunts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flaunting

Kết hợp từ của Flaunt (Verb)

CollocationVí dụ

Flaunt proudly

Khoe khoang

Many students flaunt proudly their achievements during the graduation ceremony.

Nhiều sinh viên tự hào khoe thành tích trong buổi lễ tốt nghiệp.

Flaunt openly

Khoe khoang công khai

Many students flaunt openly their achievements during the graduation ceremony.

Nhiều sinh viên phô trương công nhận của họ trong buổi lễ tốt nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flaunt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] Furthermore, such expensive ornaments serve as a representation of people's social position and are worn as a way to possessions [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Besides, the teddy bear a brown chocolaty fur which makes it look even more adorable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Flaunt

Không có idiom phù hợp