Bản dịch của từ Flew trong tiếng Việt
Flew

Flew (Noun)
The dog's flews quivered as it eagerly awaited its treat.
Những con bay của con chó rung lên khi nó háo hức chờ đợi món ăn của nó.
The bloodhound's distinctive flews added to its charm.
Những con bay đặc biệt của con chó săn đã làm tăng thêm sự quyến rũ của nó.
The puppy's flews were so long that they often got in the way.
Những con bay của con chó con dài đến mức chúng thường xuyên cản đường.
Họ từ
"Flew" là dạng quá khứ của động từ "fly", có nghĩa là bay. Từ này chỉ hành động di chuyển qua không gian bằng cách sử dụng cánh. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, "flew" được phát âm tương tự và có ý nghĩa giống nhau. Tuy nhiên, ở một số ngữ cảnh, "fly" còn có thể ám chỉ đến việc di chuyển bằng máy bay, trong khi "flew" cụ thể hơn về hành động bay tự nhiên hoặc qua các phương tiện khác.
Từ "flew" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "flean", có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "fliohan", đều mang ý nghĩa "bay". Căn nguyên Latin có thể xuất phát từ "flāre", nghĩa là "thổi". Sự chuyển biến ngữ nghĩa từ việc thổi gió đến việc bay cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hành động bay và các yếu tố môi trường như gió và không khí. Hiện nay, "flew" thường được sử dụng để chỉ hành động di chuyển qua không gian bằng cách sử dụng cánh, biểu thị sự tự do và tốc độ trong chuyển động.
Từ "flew" là dạng quá khứ của động từ "fly", xuất hiện thường xuyên trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, liên quan tới chủ đề vận chuyển và du lịch. Trong bốn phần của IELTS, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về di chuyển, trải nghiệm cá nhân hoặc trong các đoạn văn mô tả phong cảnh. Bên ngoài ngữ cảnh này, "flew" thường được sử dụng trong các tình huống nhắc tới hành trình hàng không hoặc các sự kiện liên quan đến không gian.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


