Bản dịch của từ Flexography trong tiếng Việt

Flexography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flexography (Noun)

flɛksˈɑgɹəfi
flɛksˈɑgɹəfi
01

Phương pháp in nổi quay sử dụng tấm cao su hoặc nhựa và mực lỏng hoặc thuốc nhuộm để in trên vải và các vật liệu không thấm nước như nhựa, cũng như trên giấy.

A rotary relief printing method using rubber or plastic plates and fluid inks or dyes for printing on fabrics and impervious materials such as plastics as well as on paper.

Ví dụ

Flexography is popular for printing packaging materials in the food industry.

Flexography rất phổ biến để in bao bì trong ngành thực phẩm.

Flexography does not use traditional ink; it uses fluid inks instead.

Flexography không sử dụng mực truyền thống; nó sử dụng mực lỏng.

Is flexography effective for printing on plastic bags and labels?

Flexography có hiệu quả trong việc in trên túi nhựa và nhãn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flexography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flexography

Không có idiom phù hợp