Bản dịch của từ Flick over trong tiếng Việt

Flick over

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flick over (Verb)

flˈɪk ˈoʊvɚ
flˈɪk ˈoʊvɚ
01

Chuyển động hoặc di chuyển một cái gì đó nhanh chóng và nhẹ nhàng.

To turn or move something quickly and lightly.

Ví dụ

She flicked over the pages of her social studies textbook quickly.

Cô ấy lật nhanh các trang trong sách giáo khoa xã hội.

He did not flick over the channels while watching the documentary.

Anh ấy không lật qua các kênh khi xem tài liệu.

Did you flick over the latest news on social media today?

Bạn đã lật qua tin tức mới nhất trên mạng xã hội hôm nay chưa?

02

Gây ra một trang hoặc bề mặt xoay chuyển đột ngột hoặc nhẹ nhàng.

To cause a page or a surface to turn suddenly or lightly.

Ví dụ

She flicked over the page to read the latest news.

Cô ấy lật trang để đọc tin tức mới nhất.

He did not flick over the magazine while waiting.

Anh ấy không lật trang tạp chí trong khi chờ đợi.

Did you flick over the social media updates today?

Bạn đã lật qua các cập nhật mạng xã hội hôm nay chưa?

03

Chuyển đổi một cái gì đó, chẳng hạn như đèn hoặc kênh, nhanh chóng.

To switch something, such as a light or a channel, quickly.

Ví dụ

I flicked over to CNN during the social debate last night.

Tôi đã chuyển sang CNN trong cuộc tranh luận xã hội tối qua.

She did not flick over the channels while watching the documentary.

Cô ấy không chuyển kênh trong khi xem tài liệu.

Did you flick over to the news during the social event?

Bạn đã chuyển sang tin tức trong sự kiện xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flick over cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flick over

Không có idiom phù hợp