Bản dịch của từ Fly by trong tiếng Việt
Fly by

Fly by (Verb)
Birds fly by quickly during the spring migration in April.
Chim bay qua nhanh chóng trong mùa di cư vào tháng Tư.
I do not see planes fly by during the quiet evening.
Tôi không thấy máy bay bay qua trong buổi tối yên tĩnh.
Do butterflies fly by often in the city parks?
Có phải bướm thường bay qua trong các công viên thành phố không?
Thực hiện một động tác bay qua, như bởi một tàu vũ trụ.
To execute a flyby maneuver, as by a spacecraft.
NASA will fly by Mars with the Perseverance rover in 2021.
NASA sẽ bay qua sao Hỏa với rover Perseverance vào năm 2021.
They did not fly by Earth during their mission to Venus.
Họ đã không bay qua Trái Đất trong nhiệm vụ đến sao Kim.
Will the spacecraft fly by Jupiter next year?
Liệu tàu vũ trụ có bay qua sao Mộc vào năm sau không?
Fly by (Idiom)
Social trends can fly by if we don't pay attention.
Các xu hướng xã hội có thể trôi qua nếu chúng ta không chú ý.
Many people think social events fly by too fast.
Nhiều người nghĩ rằng các sự kiện xã hội trôi qua quá nhanh.
Do social media trends fly by quickly nowadays?
Các xu hướng truyền thông xã hội có trôi qua nhanh chóng ngày nay không?
I will fly by Sarah's house this weekend.
Tôi sẽ ghé qua nhà Sarah cuối tuần này.
They do not fly by their friends very often.
Họ không thường xuyên ghé qua bạn bè.
Did you fly by Tom's party last night?
Bạn có ghé qua bữa tiệc của Tom tối qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


