Bản dịch của từ Follow instructions trong tiếng Việt

Follow instructions

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Follow instructions (Verb)

fˈɑloʊ ˌɪnstɹˈʌkʃənz
fˈɑloʊ ˌɪnstɹˈʌkʃənz
01

Tuân theo hoặc nghe theo chỉ dẫn được đưa ra trong một bộ hướng dẫn.

To adhere to or obey the directions given in a set of instructions.

Ví dụ

Many people follow instructions during community service projects every weekend.

Nhiều người tuân theo hướng dẫn trong các dự án phục vụ cộng đồng mỗi cuối tuần.

People do not always follow instructions when participating in social events.

Mọi người không phải lúc nào cũng tuân theo hướng dẫn khi tham gia sự kiện xã hội.

Do you follow instructions when volunteering in your neighborhood activities?

Bạn có tuân theo hướng dẫn khi tình nguyện trong các hoạt động khu phố không?

02

Theo đuổi hoặc theo dõi ai đó hoặc cái gì đó dựa trên hướng dẫn đã cho.

To pursue or track someone or something based on given guidelines.

Ví dụ

Many people follow instructions for social distancing during the pandemic.

Nhiều người tuân theo hướng dẫn về giãn cách xã hội trong đại dịch.

They do not follow instructions when attending social events.

Họ không tuân theo hướng dẫn khi tham gia các sự kiện xã hội.

Do you follow instructions for proper online social interactions?

Bạn có tuân theo hướng dẫn cho các tương tác xã hội trực tuyến không?

03

Hành động theo hướng dẫn đã được cung cấp.

To act according to the instructions provided.

Ví dụ

Many students follow instructions during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên thực hiện theo hướng dẫn trong bài thi nói IELTS.

Students do not always follow instructions in group discussions.

Sinh viên không phải lúc nào cũng thực hiện theo hướng dẫn trong thảo luận nhóm.

Do all participants follow instructions during the IELTS writing exam?

Tất cả người tham gia có thực hiện theo hướng dẫn trong bài thi viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/follow instructions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, if they did belong to an international treaty, the Paris Agreement, for instance, they would the [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] As I the and observed the careful balance of flavours, I felt a sense of pride in mastering each step [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Follow instructions

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.