Bản dịch của từ Foramen spinosum trong tiếng Việt

Foramen spinosum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foramen spinosum (Noun)

fɚˈeɪmən spˈɪnəsəm
fɚˈeɪmən spˈɪnəsəm
01

(giải phẫu) một lỗ ở cánh lớn của xương bướm dẫn động mạch màng não giữa đi qua.

Anatomy an aperture in the greater wing of the sphenoid bone that gives passage to the middle meningeal artery.

Ví dụ

The foramen spinosum allows blood flow to the brain during surgery.

Foramen spinosum cho phép máu chảy đến não trong phẫu thuật.

The foramen spinosum does not affect social interactions in any way.

Foramen spinosum không ảnh hưởng đến các tương tác xã hội theo cách nào.

Is the foramen spinosum important for understanding brain anatomy?

Foramen spinosum có quan trọng trong việc hiểu về giải phẫu não không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foramen spinosum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foramen spinosum

Không có idiom phù hợp