Bản dịch của từ Forget it trong tiếng Việt

Forget it

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forget it (Idiom)

01

Chấp nhận rằng một thất bại đã xảy ra và tiếp tục.

To accept that a failure has occurred and move on.

Ví dụ

After the argument, I decided to forget it and move on.

Sau cuộc cãi vã, tôi quyết định quên đi và tiếp tục.

She didn't forget it; she still feels hurt from the incident.

Cô ấy không quên; cô ấy vẫn cảm thấy đau buồn từ sự việc.

Why can't you just forget it and enjoy the party?

Tại sao bạn không thể quên đi và tận hưởng bữa tiệc?

After the argument, I decided to forget it and move on.

Sau cuộc tranh cãi, tôi quyết định quên nó đi và tiếp tục.

She didn't forget it; she still feels hurt by the comments.

Cô ấy không quên nó; cô ấy vẫn cảm thấy tổn thương bởi những lời bình luận.

02

Ngừng suy nghĩ về điều gì đó hoặc không còn lo lắng về nó.

To stop thinking about something or to no longer worry about it.

Ví dụ

Many people forget it and move on after a bad social event.

Nhiều người quên đi và tiếp tục sau một sự kiện xã hội tồi tệ.

He does not forget it; he still worries about social acceptance.

Anh ấy không quên điều đó; anh ấy vẫn lo lắng về sự chấp nhận xã hội.

Should we forget it and focus on making new friends instead?

Chúng ta có nên quên điều đó và tập trung vào việc kết bạn mới không?

I will forget it and enjoy my time at the party.

Tôi sẽ quên nó và tận hưởng thời gian tại bữa tiệc.

She did not forget it, even after many years have passed.

Cô ấy không quên nó, ngay cả khi nhiều năm đã trôi qua.

03

Gạt bỏ điều gì đó là không quan trọng hoặc tầm thường.

To dismiss something as unimportant or trivial.

Ví dụ

Many people forget it when discussing minor social issues.

Nhiều người quên điều đó khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhỏ.

They don't forget it easily, even if it's trivial.

Họ không dễ quên điều đó, ngay cả khi nó tầm thường.

Should we forget it, or address the social concern?

Chúng ta có nên quên điều đó, hay giải quyết mối quan tâm xã hội?

Many people forget it when discussing minor social issues.

Nhiều người quên điều đó khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhỏ.

I don't forget it; social connections are very important.

Tôi không quên điều đó; các mối quan hệ xã hội rất quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forget it/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] But, let's not the long hours, the heat of the kitchen, and the constant demand for perfection [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] And let's not about the potential overcrowding and disruption to the local way of life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I'm going to talk about an incident that happened to me, which I never [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Forget it

Không có idiom phù hợp