Bản dịch của từ Freegan trong tiếng Việt
Freegan
Freegan (Noun)
Một người từ chối chủ nghĩa tiêu dùng và tìm cách giúp đỡ môi trường bằng cách giảm chất thải, đặc biệt bằng cách thu hồi và sử dụng thực phẩm bỏ đi và các hàng hóa khác.
A person who rejects consumerism and seeks to help the environment by reducing waste especially by retrieving and using discarded food and other goods.
A freegan found ten apples in the grocery store's dumpster yesterday.
Một freegan đã tìm thấy mười quả táo trong thùng rác của cửa hàng hôm qua.
Many people do not understand the freegan lifestyle and its benefits.
Nhiều người không hiểu lối sống freegan và những lợi ích của nó.
Is being a freegan a sustainable way to live in society?
Lối sống freegan có phải là cách sống bền vững trong xã hội không?