Bản dịch của từ Fringe time trong tiếng Việt

Fringe time

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fringe time (Noun)

fɹˈɪndʒ tˈaɪm
fɹˈɪndʒ tˈaɪm
01

Thời gian ngoài giờ làm việc chính hoặc các hoạt động đã lên lịch.

The time outside of the main working hours or scheduled activities.

Ví dụ

Many people enjoy socializing during their fringe time after work.

Nhiều người thích giao lưu trong thời gian rảnh sau giờ làm.

She does not use her fringe time for social activities.

Cô ấy không sử dụng thời gian rảnh cho các hoạt động xã hội.

What do you usually do in your fringe time for fun?

Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh để vui vẻ?

Many people use fringe time for socializing after work hours.

Nhiều người sử dụng thời gian ngoài giờ làm để giao lưu.

She does not have much fringe time during the weekdays.

Cô ấy không có nhiều thời gian ngoài giờ trong tuần.

02

Thời gian được coi là không quan trọng hoặc bên lề trong bối cảnh của một lịch trình rộng hơn.

Time that is considered marginal or less important in the context of a broader schedule.

Ví dụ

Many people volunteer during fringe time to help their community.

Nhiều người tình nguyện trong thời gian không chính để giúp đỡ cộng đồng.

She does not waste her fringe time on unproductive activities.

Cô ấy không lãng phí thời gian không chính vào các hoạt động không hiệu quả.

Is fringe time important for social engagement in our lives?

Thời gian không chính có quan trọng cho sự tham gia xã hội trong cuộc sống của chúng ta không?

Many people volunteer during fringe time at local shelters.

Nhiều người tình nguyện trong thời gian không chính thức tại các nơi trú ẩn địa phương.

She does not waste her fringe time on social media.

Cô ấy không lãng phí thời gian không chính thức vào mạng xã hội.

03

Thời gian bổ sung có thể được sử dụng cho các cuộc họp không chính thức hoặc các hoạt động khác.

Additional time that can be utilized for informal meetings or other activities.

Ví dụ

We often use fringe time for casual discussions after class.

Chúng tôi thường sử dụng thời gian rảnh để thảo luận không chính thức sau lớp.

They do not utilize fringe time effectively during social events.

Họ không tận dụng thời gian rảnh một cách hiệu quả trong các sự kiện xã hội.

Can we schedule a meeting during fringe time next week?

Chúng ta có thể lên lịch họp trong thời gian rảnh tuần tới không?

During fringe time, we often discuss our weekend plans.

Trong thời gian rìa, chúng tôi thường thảo luận về kế hoạch cuối tuần.

We do not use fringe time for serious work discussions.

Chúng tôi không sử dụng thời gian rìa cho các cuộc thảo luận công việc nghiêm túc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fringe time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fringe time

Không có idiom phù hợp