Bản dịch của từ Marginal trong tiếng Việt

Marginal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginal (Adjective)

mˈɑɹdʒənl̩
mˈɑɹdʒənl̩
01

Nhỏ và không quan trọng; không phải là trung tâm.

Minor and not important; not central.

Ví dụ

Marginal changes in social policies rarely have a significant impact.

Những thay đổi cận biên trong chính sách xã hội hiếm khi có tác động đáng kể.

She held a marginal role in the social welfare organization.

Bà giữ một vai trò bên lề trong tổ chức phúc lợi xã hội.

The community center's influence is marginal compared to the government's.

Ảnh hưởng của trung tâm cộng đồng là không đáng kể so với chính phủ.

02

Liên quan đến hoặc ở rìa hoặc lề.

Relating to or at the edge or margin.

Ví dụ

The marginalized community struggled for basic rights.

Cộng đồng bị gạt ra ngoài lề xã hội đấu tranh cho các quyền cơ bản.

Her ideas were considered marginal in the academic discussion.

Ý tưởng của cô ấy bị coi là thứ yếu trong cuộc thảo luận học thuật.

The project had a marginal impact on improving social services.

Dự án có tác động không đáng kể đến việc cải thiện các dịch vụ xã hội.

03

(về một quyết định hoặc sự phân biệt) rất hẹp; ranh giới.

(of a decision or distinction) very narrow; borderline.

Ví dụ

The marginal increase in social media engagement was noticeable.

Sự gia tăng biên độ trong mức độ tương tác trên mạng xã hội là đáng chú ý.

She lived on the marginal line between the two social classes.

Cô ấy sống ở ranh giới cận biên giữa hai tầng lớp xã hội.

His contribution to the social project was only marginal.

Đóng góp của anh ấy cho dự án xã hội chỉ là nhỏ.

Dạng tính từ của Marginal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Marginal

Cận biên

More marginal

Cận biên hơn

Most marginal

Cận biên nhất

Marginal (Noun)

mˈɑɹdʒənl̩
mˈɑɹdʒənl̩
01

Một ghế trong quốc hội hoặc hội đồng được nắm giữ bởi đa số nhỏ và có thể gặp rủi ro trong một cuộc bầu cử.

A seat in a parliament or on a council that is held by a small majority and is at risk in an election.

Ví dụ

In the social council, she won the marginal seat by a slim margin.

Trong hội đồng xã hội, cô ấy đã giành được một chiếc ghế bên lề với tỷ lệ chênh lệch nhỏ.

The parliamentarian held onto the marginal position by a few votes.

Nghị sĩ giữ được vị trí bên lề với một số phiếu bầu.

The council member's marginal victory was crucial for social policies.

Chiến thắng bên lề của thành viên hội đồng là rất quan trọng đối với các chính sách xã hội.

02

Cây mọc ở vùng nước sát mép đất.

A plant that grows in water close to the edge of land.

Ví dụ

The marginal plants by the pond provide a natural barrier.

Các loài thực vật bên bờ ao tạo thành một rào cản tự nhiên.

The garden club planted colorful marginals to enhance the landscape.

Câu lạc bộ làm vườn đã trồng những cây bên lề đầy màu sắc để cải thiện cảnh quan.

The wildlife sanctuary is home to various species of marginals.

Khu bảo tồn động vật hoang dã là nơi sinh sống của nhiều loài bên lề.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marginal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least significant change among these, with a fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] While the figures for these three days increased by roughly 5% in 2005, the final year saw a decline of 3% in all three figures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Following that, the figure for children slightly increased to 16% in 2006 before falling to 14% in the last year [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Marginal

Không có idiom phù hợp