Bản dịch của từ Frizz trong tiếng Việt

Frizz

Noun [U/C] Verb

Frizz (Noun)

fɹɪz
fɹɪz
01

Trạng thái được tạo thành một khối nhỏ, lọn xoăn chặt.

The state of being formed into a mass of small tight curls.

Ví dụ

Her frizz was a result of the humid weather.

Kiểu tóc xoăn của cô ấy là do thời tiết ẩm.

I hate the frizz in my hair when I take photos.

Tôi ghét kiểu tóc xoăn trong tóc khi chụp ảnh.

Does frizz affect your confidence during public speaking?

Kiểu tóc xoăn ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn khi nói trước công chúng không?

Frizz (Verb)

fɹɪz
fɹɪz
01

Tạo (tóc) thành từng lọn nhỏ và chặt.

Form hair into a mass of small tight curls.

Ví dụ

Her hair frizzed in the humidity, making her late for the interview.

Tóc cô ấy bị xù trong độ ẩm, làm cô ấy muộn phỏng vấn.

Don't let your hair frizz if you want to make a good impression.

Đừng để tóc xù nếu bạn muốn tạo ấn tượng tốt.

Does frizzing your hair affect your confidence during public speaking?

Việc làm tóc xù có ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn khi nói trước công chúng không?

02

Dùng đá bọt hoặc dao cạo (da sơn dương hoặc loại da tương tự).

Dress chamois or a similar leather with pumice or a scraping knife.

Ví dụ

They frizzed the leather for the community art project last Saturday.

Họ đã làm nhăn da cho dự án nghệ thuật cộng đồng hôm thứ Bảy.

She did not frizz the chamois for the social event.

Cô ấy không làm nhăn da cho sự kiện xã hội.

Did they frizz the leather before the charity auction?

Họ đã làm nhăn da trước buổi đấu giá từ thiện chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frizz cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frizz

Không có idiom phù hợp