Bản dịch của từ Gad about trong tiếng Việt

Gad about

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gad about (Verb)

gæd əbˈaʊt
gæd əbˈaʊt
01

Di chuyển quanh mà không có mục đích hay ý định cụ thể.

To move around aimlessly or without purpose.

Ví dụ

Many teenagers gad about the mall on weekends without any plans.

Nhiều thanh thiếu niên đi lang thang ở trung tâm mua sắm vào cuối tuần mà không có kế hoạch.

She does not gad about aimlessly; she prefers structured activities.

Cô ấy không đi lang thang vô mục đích; cô thích các hoạt động có cấu trúc.

Do you often gad about during social events without talking to anyone?

Bạn có thường đi lang thang trong các sự kiện xã hội mà không nói chuyện với ai không?

02

Dành thời gian để tận hưởng bản thân ở những nơi khác nhau.

To spend time enjoying oneself in different places.

Ví dụ

Many young people gad about during the summer break in California.

Nhiều người trẻ đi chơi trong kỳ nghỉ hè ở California.

Students do not gad about during exam weeks at university.

Sinh viên không đi chơi trong tuần thi ở trường đại học.

Do you often gad about with friends on weekends in your city?

Bạn có thường đi chơi với bạn bè vào cuối tuần ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gad about/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gad about

Không có idiom phù hợp