Bản dịch của từ Gallant trong tiếng Việt

Gallant

Adjective Noun [U/C] Verb

Gallant (Adjective)

gˈælnt
gəlˈænt
01

(của một người đàn ông) chu đáo và hào hiệp với phụ nữ.

Of a man charmingly attentive and chivalrous to women.

Ví dụ

He was a gallant gentleman who always opened doors for ladies.

Anh ấy là một người đàn ông lịch lãm luôn mở cửa cho phụ nữ.

She found his behavior gallant and appreciated his kind gestures.

Cô ấy thấy hành vi của anh ấy lịch lãm và đánh giá cao những cử chỉ tốt bụng của anh.

Was he considered gallant by his peers for his respectful manners?

Anh ấy có được coi là lịch lãm bởi đồng nghiệp vì cách xử sự lịch thiệp không?

He was a gallant gentleman, always opening doors for ladies.

Anh ấy là một người đàn ông lịch lãm, luôn mở cửa cho phụ nữ.

She found his behavior gallant, but some considered it old-fashioned.

Cô ấy thấy hành vi của anh ấy lịch lãm, nhưng một số người cho rằng nó cổ điển.

02

(của một người hoặc hành vi của họ) dũng cảm; anh hùng.

Of a person or their behaviour brave heroic.

Ví dụ

She received a gallant award for her heroic actions during the fire.

Cô ấy nhận được một giải thưởng dũng cảm vì hành động anh dũng của mình trong đám cháy.

He was not considered gallant for leaving his friends behind in danger.

Anh ấy không được coi là dũng cảm khi để lại bạn bè trong nguy hiểm.

Was the soldier gallant in the face of the enemy's fierce attack?

Liệu người lính có dũng cảm đối mặt với cuộc tấn công dữ dội của địch không?

Gallant (Noun)

gˈælnt
gəlˈænt
01

Một người đàn ông luôn quan tâm đến phụ nữ một cách quyến rũ.

A man who is charmingly attentive to women.

Ví dụ

John is a gallant man who always opens doors for women.

John là một người đàn ông lịch thiệp luôn mở cửa cho phụ nữ.

Many men today are not gallant towards women in social settings.

Nhiều người đàn ông ngày nay không lịch thiệp với phụ nữ trong các buổi xã hội.

Is he considered a gallant man by his friends and family?

Liệu anh ấy có được bạn bè và gia đình coi là người đàn ông lịch thiệp không?

Gallant (Verb)

gˈælnt
gəlˈænt
01

(của một người đàn ông) tán tỉnh (của một người phụ nữ)

Of a man flirt with a woman.

Ví dụ

John gallantly complimented Sarah at the party last Saturday.

John đã khen ngợi Sarah một cách galant tại bữa tiệc thứ bảy vừa qua.

He did not gallantly approach any woman during the event.

Anh ấy đã không tiếp cận bất kỳ người phụ nữ nào một cách galant trong sự kiện.

Did Mark gallantly flirt with Lisa at the coffee shop yesterday?

Mark có flirt với Lisa một cách galant tại quán cà phê hôm qua không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gallant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gallant

Không có idiom phù hợp