Bản dịch của từ Flirt trong tiếng Việt

Flirt

Noun [U/C]Verb

Flirt (Noun)

flɚɹt
flˈɝt
01

Một người có thói quen tán tỉnh.

A person who habitually flirts

Ví dụ

She is known as the office flirt, always charming her colleagues.

Cô ấy được biết đến là người hay tán tỉnh ở văn phòng, luôn quyến rũ đồng nghiệp.

Jake is a natural flirt, effortlessly attracting attention at social gatherings.

Jake là một người tán tỉnh tự nhiên, dễ dàng thu hút sự chú ý tại các buổi gặp gỡ xã hội.

The flirt in the group always manages to make everyone smile.

Người tán tỉnh trong nhóm luôn làm cho mọi người mỉm cười.

Flirt (Verb)

flɚɹt
flˈɝt
01

Cư xử như thể bị ai đó thu hút về mặt tình dục nhưng vui vẻ hơn là có ý định nghiêm túc.

Behave as though sexually attracted to someone but playfully rather than with serious intentions

Ví dụ

She likes to flirt with her crush in a friendly manner.

Cô ấy thích tán tỉnh với người ấy một cách thân thiện.

During the party, he flirted with several people for fun.

Trong bữa tiệc, anh ấy tán tỉnh với một số người vui vẻ.

They often flirted with each other at social gatherings.

Họ thường tán tỉnh với nhau trong các buổi tụ tập xã hội.

02

(của một con chim) vẫy tay hoặc mở và đóng (cánh hoặc đuôi của nó) bằng một chuyển động búng nhanh.

Of a bird wave or open and shut its wings or tail with a quick flicking motion

Ví dụ

The peacock flirted its tail feathers to attract a mate.

Con công vẫy đuôi để thu hút đối tác.

The hummingbird flirted its wings rapidly while hovering near flowers.

Chim ruồi vẫy cánh nhanh khi đậu gần hoa.

The robin flirted its wings in a playful manner during courtship.

Chim đậu vẫy cánh một cách đùa giỡn trong lúc tán tỉnh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flirt

Flirt with the idea of doing something

flɝˈt wˈɪð ðɨ aɪdˈiə ˈʌv dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ

Đánh trống bỏ dùi/ Cưỡi ngựa xem hoa

To think about doing something; to toy with an idea; to consider something, but not too seriously.

I'm kicking around the idea of starting a book club.

Tôi đang nghĩ đến việc bắt đầu một câu lạc bộ sách.