Bản dịch của từ Gallic trong tiếng Việt

Gallic

Adjective Noun [U/C]

Gallic (Adjective)

gˈælɪk
gˈælɪk
01

Liên quan đến gaul hoặc gaul.

Relating to gaul or the gauls.

Ví dụ

The Gallic tribes had unique customs and traditions in ancient times.

Các bộ lạc Gaul có phong tục và truyền thống độc đáo trong thời kỳ cổ đại.

The Gallic culture did not influence modern social structures significantly.

Văn hóa Gaul không ảnh hưởng nhiều đến các cấu trúc xã hội hiện đại.

Did the Gallic people practice democracy in their societies?

Người Gaul có thực hành dân chủ trong xã hội của họ không?

Gallic (Noun)

gˈælɪk
gˈælɪk
01

Người bản địa hoặc cư dân của gaul.

A native or inhabitant of gaul.

Ví dụ

Many Gallic tribes united against the Roman invasion in 52 BC.

Nhiều bộ lạc Gaul đã hợp nhất chống lại cuộc xâm lược của La Mã vào năm 52 trước Công Nguyên.

The Gallic people did not surrender easily to foreign rulers.

Người Gaul không dễ dàng đầu hàng cho các nhà cai trị nước ngoài.

Did the Gallic tribes have a strong warrior culture in ancient times?

Liệu các bộ lạc Gaul có nền văn hóa chiến binh mạnh mẽ trong thời cổ đại không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gallic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gallic

Không có idiom phù hợp