Bản dịch của từ Gallize trong tiếng Việt
Gallize
Verb
Gallize (Verb)
ɡˈælaɪz
ɡˈælaɪz
01
(chuyển tiếp, làm rượu vang, ghi ngày tháng) thêm đường và nước vào (nước nho chưa lên men) để tăng lượng rượu sản xuất.
(transitive, winemaking, dated) to add sugar and water to (unfermented grape juice) so as to increase the quantity of wine produced.
Ví dụ
The winemaker gallized the grape juice to make more wine.
Người làm rượu đã thêm đường và nước vào nước nho để tạo ra nhiều rượu hơn.
In the past, gallizing was a common practice in winemaking.
Trong quá khứ, việc gallize là một phương pháp phổ biến trong làm rượu.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Gallize
Không có idiom phù hợp