Bản dịch của từ Gastrin trong tiếng Việt

Gastrin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gastrin (Noun)

gˈæstɹɪn
gˈæstɹɪn
01

Một loại hormone kích thích tiết dịch dạ dày và được thành dạ dày tiết vào máu để đáp ứng với sự có mặt của thức ăn.

A hormone which stimulates secretion of gastric juice and is secreted into the bloodstream by the stomach wall in response to the presence of food.

Ví dụ

Gastrin levels increase when people eat large meals like Thanksgiving dinner.

Mức gastrin tăng lên khi mọi người ăn những bữa lớn như bữa tối Lễ Tạ Ơn.

Gastrin does not decrease during social gatherings with abundant food.

Gastrin không giảm trong các buổi gặp gỡ xã hội với nhiều thức ăn.

Can gastrin affect how we feel during social meals with friends?

Gastrin có thể ảnh hưởng đến cảm giác của chúng ta trong các bữa ăn xã hội với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gastrin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gastrin

Không có idiom phù hợp