Bản dịch của từ Generalisations trong tiếng Việt

Generalisations

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generalisations (Noun)

dʒˌɛnɚələzˈeɪʃənz
dʒˌɛnɚələzˈeɪʃənz
01

Một tuyên bố hoặc khái niệm chung có được bằng cách suy luận từ các trường hợp cụ thể.

A general statement or concept obtained by inference from specific cases.

Ví dụ

Generalizations about social behavior can be misleading without proper data.

Các khái quát về hành vi xã hội có thể gây hiểu lầm nếu không có dữ liệu chính xác.

Many people do not accept generalizations about social groups.

Nhiều người không chấp nhận các khái quát về các nhóm xã hội.

Are generalizations about social issues always accurate in your opinion?

Các khái quát về vấn đề xã hội có luôn chính xác theo ý kiến của bạn không?

Dạng danh từ của Generalisations (Noun)

SingularPlural

Generalisation

Generalisations

Generalisations (Verb)

dʒˌɛnɚələzˈeɪʃənz
dʒˌɛnɚələzˈeɪʃənz
01

Để hình thành một ý kiến hoặc kết luận, đặc biệt là dựa trên bằng chứng hạn chế hoặc không đầy đủ.

To form an opinion or conclusion especially based on limited or incomplete evidence.

Ví dụ

Many people make generalisations about others based on their appearance.

Nhiều người đưa ra những khái quát về người khác dựa trên ngoại hình.

They do not make generalisations about social behavior without proper evidence.

Họ không đưa ra những khái quát về hành vi xã hội mà không có bằng chứng.

Do you think generalisations about social groups are always accurate?

Bạn có nghĩ rằng những khái quát về các nhóm xã hội luôn chính xác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generalisations/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Generalisations

Không có idiom phù hợp