Bản dịch của từ Generator trong tiếng Việt

Generator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generator (Noun)

dʒˈɛnɚˌeiɾɚ
dʒˈɛnəɹˌeiɾəɹ
01

Một người hoặc vật tạo ra một cái gì đó.

A person or thing that generates something.

Ví dụ

The community center has a generator for power outages.

Trung tâm cộng đồng có một máy phát điện cho cúp điện.

The local school received a donation to buy a new generator.

Trường địa phương nhận được một khoản quyên góp để mua một máy phát điện mới.

The charity event raised funds to purchase generators for hospitals.

Sự kiện từ thiện gây quỹ để mua máy phát điện cho bệnh viện.

02

Máy phát điện hoặc máy tương tự để chuyển đổi cơ năng thành điện năng.

A dynamo or similar machine for converting mechanical energy into electricity.

Ví dụ

The community center installed a generator for backup power.

Trung tâm cộng đồng lắp đặt một máy phát điện dự phòng.

During the blackout, the generator kept the lights on in town.

Trong lúc mất điện, máy phát điện giữ cho đèn sáng ở thị trấn.

The charity event raised funds to buy a new generator.

Sự kiện từ thiện quyên góp tiền để mua một máy phát điện mới.

Dạng danh từ của Generator (Noun)

SingularPlural

Generator

Generators

Kết hợp từ của Generator (Noun)

CollocationVí dụ

Gas generator

Máy phát điện khí

The gas generator powered the social event with electricity.

Bộ phát điện khí đốt cung cấp điện cho sự kiện xã hội.

Diesel generator

Máy phát điện diesel

The social center relied on a diesel generator during the blackout.

Trung tâm xã hội phụ thuộc vào máy phát điện dầu trong lúc mất điện.

Electricity generator

Máy phát điện

The electricity generator powered the entire village during the blackout.

Máy phát điện cung cấp điện cho cả làng trong lúc mất điện.

Steam generator

Máy phát hơi

The steam generator produced electricity for the community center.

Máy phát điện bằng hơi nước sản xuất điện cho trung tâm cộng đồng.

Portable generator

Máy phát điện cầm tay

A portable generator is essential for outdoor social events.

Một máy phát điện di động là thiết yếu cho các sự kiện xã hội ngoài trời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the reversible turbines are rotated to power the connected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Generator

Không có idiom phù hợp