Bản dịch của từ Geo probe trong tiếng Việt

Geo probe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geo probe (Noun)

dʒˈioʊ pɹˈoʊb
dʒˈioʊ pɹˈoʊb
01

Một thiết bị dùng để khám phá hoặc điều tra một khu vực hoặc khu vực cụ thể, đặc biệt là về địa chất hoặc hải dương học.

A device used to explore or investigate a specific area or region especially in geology or oceanography.

Ví dụ

Scientists used a geo probe to study ocean floor conditions last year.

Các nhà khoa học đã sử dụng một thiết bị thăm dò địa chất để nghiên cứu điều kiện đáy đại dương năm ngoái.

They did not find any geo probe data for the recent social project.

Họ không tìm thấy dữ liệu thiết bị thăm dò địa chất cho dự án xã hội gần đây.

Why is the geo probe important for understanding social impacts of geology?

Tại sao thiết bị thăm dò địa chất lại quan trọng cho việc hiểu tác động xã hội của địa chất?

Geo probe (Verb)

dʒˈioʊ pɹˈoʊb
dʒˈioʊ pɹˈoʊb
01

Để khám phá hoặc điều tra bằng cách sử dụng một thăm dò địa lý.

To explore or investigate using a geo probe.

Ví dụ

Researchers geo probe the soil to study community garden health.

Các nhà nghiên cứu khảo sát đất để nghiên cứu sức khỏe vườn cộng đồng.

They do not geo probe urban areas for social impact assessments.

Họ không khảo sát các khu vực đô thị để đánh giá tác động xã hội.

Do scientists geo probe neighborhoods to understand social dynamics?

Các nhà khoa học có khảo sát các khu phố để hiểu động lực xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geo probe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geo probe

Không có idiom phù hợp