Bản dịch của từ Gerontocrat trong tiếng Việt

Gerontocrat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gerontocrat (Noun)

dʒˌɛɹəntˈɑɹtək
dʒˌɛɹəntˈɑɹtək
01

Một thành viên của chế độ lão khoa; một nhà lãnh đạo lớn tuổi, đặc biệt là người bám chặt vào quyền lực hoặc cai trị chỉ vì tuổi tác.

A member of a gerontocracy an aged leader especially one clinging on to power or ruling only by virtue of age.

Ví dụ

The gerontocrat in our community refuses to accept new ideas.

Người lãnh đạo cao tuổi trong cộng đồng chúng tôi từ chối chấp nhận ý tưởng mới.

Many believe that the gerontocrat should step down from leadership positions.

Nhiều người tin rằng người lãnh đạo cao tuổi nên từ chức khỏi vị trí lãnh đạo.

Is the gerontocrat still influencing decisions in local government?

Liệu người lãnh đạo cao tuổi vẫn ảnh hưởng đến các quyết định trong chính quyền địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gerontocrat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gerontocrat

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.