Bản dịch của từ Gestured trong tiếng Việt

Gestured

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gestured (Verb)

dʒˈɛstʃɚd
dʒˈɛstʃɚd
01

Truyền đạt thông tin hoặc hướng dẫn bằng cử chỉ và chuyển động.

Convey information or instructions by means of gestures and movements.

Ví dụ

She gestured towards the entrance to guide the guests inside.

Cô ấy ra hiệu về phía lối vào để hướng dẫn khách vào.

He didn't gestured when he spoke, making it hard to understand.

Anh ấy không ra hiệu khi nói, khiến việc hiểu trở nên khó khăn.

Did she gestured to indicate her agreement during the meeting?

Cô ấy đã ra hiệu để chỉ sự đồng ý trong cuộc họp phải không?

Dạng động từ của Gestured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gesture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gestured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gestured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gestures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gesturing

Gestured (Noun)

01

Chuyển động của một bộ phận cơ thể, đặc biệt là tay hoặc đầu, để diễn đạt ý tưởng hoặc ý nghĩa.

A movement of part of the body especially a hand or the head to express an idea or meaning.

Ví dụ

She gestured towards the crowd to gather everyone's attention.

Cô ấy ra hiệu về phía đám đông để thu hút sự chú ý.

He did not gesture at all during the speech.

Anh ấy không ra hiệu gì trong suốt bài phát biểu.

Did he gesture when he explained his ideas?

Liệu anh ấy có ra hiệu khi giải thích ý tưởng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gestured cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Hugging was not very popular in years gone by, but the younger generations today feel comfortable with this [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting etiquette in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Gestured

Không có idiom phù hợp