Bản dịch của từ Get down pat trong tiếng Việt

Get down pat

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get down pat (Idiom)

01

Có kiến thức hoặc kỹ năng hoàn hảo về một chủ đề nào đó.

To have perfect knowledge or skill in a subject.

Ví dụ

She got down pat the art of public speaking for IELTS.

Cô ấy nắm vững nghệ thuật nói trước công chúng cho IELTS.

He didn't get down pat the key points during the IELTS exam.

Anh ấy không nắm vững các điểm chính trong kỳ thi IELTS.

Did you get down pat all the vocabulary needed for IELTS?

Bạn đã nắm vững tất cả từ vựng cần thiết cho IELTS chưa?

02

Ghi nhớ điều gì đó một cách kỹ lưỡng.

To memorize something thoroughly.

Ví dụ

Did you get down pat all the IELTS writing structures?

Bạn đã nhớ hết các cấu trúc viết IELTS chưa?

She never gets down pat the speaking topics in IELTS.

Cô ấy không bao giờ nhớ hết các chủ đề nói trong IELTS.

Have you managed to get down pat the vocabulary for IELTS?

Bạn đã nhớ hết từ vựng cho IELTS chưa?

03

Hiểu đầy đủ hoặc nắm vững một điều gì đó.

To fully understand or master something.

Ví dụ

She got down pat the art of public speaking.

Cô ấy đã hiểu rõ bí quyết nói trước đám đông.

He still hasn't got down pat the key points for IELTS.

Anh ấy vẫn chưa hiểu rõ các điểm chính cho bài thi IELTS.

Did you manage to get down pat the vocabulary list?

Bạn đã hiểu rõ danh sách từ vựng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get down pat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get down pat

Không có idiom phù hợp