Bản dịch của từ Getting on for trong tiếng Việt

Getting on for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Getting on for (Idiom)

01

Đang đến gần (thường là một độ tuổi hoặc thời gian cụ thể)

To be approaching usually a particular age or time.

Ví dụ

She is getting on for thirty years old this year.

Cô ấy sắp bước sang tuổi ba mươi năm nay.

He is not getting on for retirement age yet.

Ông ấy chưa đến tuổi nghỉ hưu.

Is she getting on for her fortieth birthday soon?

Cô ấy sắp đến sinh nhật thứ bốn mươi phải không?

02

Trở nên thân thiết với.

To become close to.

Ví dụ

We are getting on for ten years of friendship this year.

Năm nay chúng tôi đã gần mười năm bạn bè.

They are not getting on for any close relationships.

Họ không gần gũi với bất kỳ mối quan hệ nào.

Are you getting on for a deeper connection with your classmates?

Bạn có đang gần gũi hơn với các bạn cùng lớp không?

03

Đang đến gần một thời điểm cụ thể.

To be nearing a specific point in time.

Ví dụ

It's getting on for five o'clock; let's leave soon.

Gần năm giờ rồi; chúng ta hãy đi sớm.

It's not getting on for dinner time yet.

Chưa đến giờ ăn tối.

Is it getting on for the weekend already?

Có phải đã gần cuối tuần rồi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/getting on for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Getting gifts is always a pleasant experience, but something that you really want is an entirely different feeling [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For example, the elderly are usually technophobes and therefore tend to news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly back to my normal schedule once I things done [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Getting on for

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.