Bản dịch của từ Gimlet trong tiếng Việt

Gimlet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gimlet (Noun)

gˈɪmlɪt
gˈɪmlɪt
01

Một loại cocktail gồm rượu gin (hoặc đôi khi là vodka) và nước cốt chanh.

A cocktail of gin or sometimes vodka and lime juice.

Ví dụ

I enjoyed a refreshing gimlet at the social gathering last Saturday.

Tôi đã thưởng thức một ly gimlet mát lạnh tại buổi tụ họp xã hội hôm thứ Bảy.

She did not order a gimlet at the party last night.

Cô ấy đã không gọi một ly gimlet tại bữa tiệc tối qua.

Did you try the gimlet at John's birthday celebration?

Bạn đã thử ly gimlet tại buổi tiệc sinh nhật của John chưa?

02

Một dụng cụ hình chữ t nhỏ có đầu vít để khoét lỗ.

A small tshaped tool with a screw tip for boring holes.

Ví dụ

The carpenter used a gimlet to make precise holes in the wood.

Người thợ mộc đã sử dụng một cái gimlet để khoan lỗ chính xác vào gỗ.

They did not have a gimlet for their woodworking project.

Họ không có một cái gimlet cho dự án chế tác gỗ của mình.

Does anyone know where to buy a good gimlet for drilling?

Có ai biết nơi mua một cái gimlet tốt để khoan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gimlet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gimlet

Không có idiom phù hợp