Bản dịch của từ Give somebody an earful trong tiếng Việt

Give somebody an earful

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give somebody an earful (Phrase)

ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi ˈæn ˈiɹfˌʌl
ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi ˈæn ˈiɹfˌʌl
01

Khiển trách hoặc quở trách ai đó một cách mãnh liệt.

To reprimand or scold someone intensely.

Ví dụ

Last week, Sarah gave Mark an earful for being late.

Tuần trước, Sarah đã mắng Mark vì đến muộn.

Emily didn't give her friend an earful during the argument.

Emily đã không mắng bạn cô ấy trong cuộc cãi vã.

Did John give his coworker an earful about the missed deadline?

John có mắng đồng nghiệp về hạn chót bị bỏ lỡ không?

The teacher gave Sarah an earful for being late to class.

Giáo viên đã la mắng Sarah vì đến lớp muộn.

I didn't give my friend an earful after his mistake.

Tôi không la mắng bạn mình sau lỗi của anh ấy.

02

Cho ai đó rất nhiều lời khuyên hoặc phàn nàn không được yêu cầu.

To give someone a lot of unsolicited advice or complaints.

Ví dụ

She gave her friend an earful about social media usage.

Cô ấy đã nói rất nhiều với bạn về việc sử dụng mạng xã hội.

He didn't give his coworkers an earful during the meeting.

Anh ấy không nói nhiều với đồng nghiệp trong cuộc họp.

Did she really give her family an earful about politics?

Cô ấy có thật sự nói nhiều với gia đình về chính trị không?

My friend gave me an earful about my social skills last week.

Bạn tôi đã nói rất nhiều về kỹ năng xã hội của tôi tuần trước.

I didn't want an earful from my neighbor about my parties.

Tôi không muốn nghe lời phàn nàn từ hàng xóm về bữa tiệc của tôi.

03

Diễn đạt cảm xúc của mình về một tình huống một cách mạnh mẽ và đầy cảm xúc.

To express one’s feelings about a situation in a strong and passionate way.

Ví dụ

She gave her friend an earful about the unfair treatment at work.

Cô ấy đã nói cho bạn mình nghe về sự đối xử không công bằng ở công ty.

He didn't give his boss an earful during the meeting yesterday.

Anh ấy đã không nói cho sếp nghe trong cuộc họp hôm qua.

Did she really give him an earful about the party issues?

Cô ấy có thực sự nói cho anh ấy nghe về vấn đề buổi tiệc không?

She gave her friend an earful about the unfair treatment at work.

Cô ấy đã nói cho bạn mình biết về sự đối xử bất công ở công việc.

He didn't give his brother an earful after the argument.

Anh ấy đã không nói cho em trai mình biết sau cuộc cãi vã.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give somebody an earful/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give somebody an earful

Không có idiom phù hợp