Bản dịch của từ Go back to the drawing board trong tiếng Việt
Go back to the drawing board
Go back to the drawing board (Idiom)
After the failed event, we must go back to the drawing board.
Sau sự kiện thất bại, chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu.
We didn't succeed, so we won't go back to the drawing board.
Chúng tôi không thành công, vì vậy chúng tôi sẽ không bắt đầu lại.
Should we go back to the drawing board for this social project?
Chúng ta có nên bắt đầu lại cho dự án xã hội này không?
Xem xét lại một quyết định hoặc kế hoạch
To reconsider a decision or plan
After the survey results, we must go back to the drawing board.
Sau kết quả khảo sát, chúng ta phải trở lại vạch vẽ lại.
They did not go back to the drawing board after the community feedback.
Họ đã không trở lại vạch vẽ lại sau phản hồi của cộng đồng.
Should we go back to the drawing board for our social initiative?
Chúng ta có nên trở lại vạch vẽ lại cho sáng kiến xã hội không?
Phát triển những ý tưởng mới sau một nỗ lực không thành công
To develop new ideas after an unsuccessful attempt
After the failed project, we must go back to the drawing board.
Sau dự án thất bại, chúng ta phải quay lại vạch vẽ kế hoạch.
The team didn't go back to the drawing board after the success.
Nhóm không quay lại vạch vẽ kế hoạch sau thành công.
Should we go back to the drawing board for social strategies?
Chúng ta có nên quay lại vạch vẽ kế hoạch cho các chiến lược xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp